🔍
Search:
DẮT THEO
🌟
DẮT THEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
자기를 따라오게 하여 함께 오다.
1
DẪN ĐẾN, DẮT THEO:
Cho đi theo mình và cùng đến.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물건을 허리나 팔목, 발목 등에 매어 달거나 걸거나 끼우다.
1
MẶC, MANG, ĐEO, THẮT:
Đeo hay mang hay gắn vào vào eo, cổ tay, cổ chân.
-
2
(속된 말로) 애인을 만들어 데리고 다니다.
2
DẮT THEO, DẪN THEO:
(cách nói thông tục) Có người yêu và dẫn theo cùng.
-
Danh từ
-
1
올바르고 좋은 길로 이끎.
1
SỰ HƯỚNG ĐẠO ĐÚNG ĐẮN, SỰ DẪN DẮT THEO CON ĐƯỜNG LƯƠNG THIỆN:
Sự dẫn dắt theo con đường tốt và đúng đắn.
🌟
DẮT THEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
비행기나 배 같은 기계가 다루어져 움직이게 되다.
1.
ĐƯỢC LÁI, ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN:
Máy móc như máy bay hay tàu thuyền được điều chỉnh rồi cho di chuyển.
-
2.
다른 사람의 마음대로 다루어져 부려지다.
2.
BỊ ĐIỀU KHIỂN, BỊ GIẬT DÂY:
Bị điều khiển và dẫn dắt theo ý của người khác.
-
Động từ
-
1.
올바르고 좋은 길로 이끌다.
1.
HƯỚNG ĐẠO:
Dẫn dắt theo con đường tốt và đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끄는 일을 맡아서 하는 부서.
1.
BAN CHỈ ĐẠO, BAN LÃNH ĐẠO, BỘ CHỈ HUY:
Bộ phận đảm nhận và làm công việc chỉ dạy, dẫn dắt theo phương hướng hay mục đích nào đó.
-
None
-
1.
질문하는 사람이 원하는 대답을 얻기 위하여 미리 생각한 방향으로 이끌어 묻는 것.
1.
VIỆC HỎI DẪN DẮT:
Việc dẫn dắt theo hướng đã suy nghĩ từ trước và hỏi để nhận được câu trả lời mà người hỏi mong muốn.
-
Động từ
-
1.
잘못된 길로 이끌리다.
1.
TRỞ NÊN SAI TRÁI, BỊ HƯỚNG ĐẠO SAI:
Bị dẫn dắt theo con đường sai trái.
-
Danh từ
-
1.
올바르고 좋은 길로 이끎.
1.
SỰ HƯỚNG ĐẠO ĐÚNG ĐẮN, SỰ DẪN DẮT THEO CON ĐƯỜNG LƯƠNG THIỆN:
Sự dẫn dắt theo con đường tốt và đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
어떤 목적이나 방향으로 가르침을 받아 이끌어지다.
1.
ĐƯỢC CHỈ ĐẠO, ĐƯỢC LÃNH ĐẠO:
Được chỉ dạy và dẫn dắt theo hướng hay mục tiêu nào đó.